XI. Chi cục Thủy lợi
|
1
|
Nguyễn Mạnh Trung
|
Chi cục trưởng, Chi cục Thủy lợi
|
2
|
Nguyễn Tiến
Duy
|
Phó chi cục trưởng
|
3
|
Trần Duy Chinh
|
Phó Chi cục trưởng
Chi cục Thủy lợi
|
XII. Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
1
|
Trần Ngọc
Chính
|
Chi cục trưởng
Chi cục Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
2
|
Nguyễn Thị Hằng
|
Phó chi cục trưởng
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
3
|
Nguyễn Quốc Việt
|
Phó chi cục trưởng Chi
cục Trồng trọt và BVTV
|
XIII. Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
1
|
Vũ Hồng Sâm
|
Chi cục trưởng
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
2
|
Mai Văn Quang
|
Phó chi cục trưởng
CCChăn nuôi và Thú y
|
3
|
Lê Thị
Thảo
|
Phó chi cục trưởng
CC Chăn nuôi và Thú y
|
XIV. Chi cục Kiểm
lâm
|
1
|
Mai Quang
Tuấn
|
Chi cục trưởng Chi
cục Kiểm lâm
|
2
|
Đoàn Mạnh
Hùng
|
Phó chi cục trưởng Chi
cục Kiểm lâm
|
XV. Chi cục Thủy
sản và Kiểm
ngư
|
1
|
Hoàng Mạnh
Hà
|
Chi cục trưởng
Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư
|
2
|
Mai Đăng
Nhân
|
Phó chi
cục trưởng CCThủy sản và Kiểm ngư
|
3
|
Cao Thị
Nga
|
Phó chi
cục trưởng CC Thủy sản và Kiểm ngư
|
XVI. Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng
|
1
|
Trần Văn Kỳ
|
Chi cục trưởng
Chi cục PTNT và
QLCL
|
2
|
Đinh Hữu Thám
|
Phó chi cục trưởng Chi
cục PTNT và QLCL
|
3
|
Nguyễn Thị Minh
Giảng
|
Phó chi cục trưởng
Chi cục PTNT và QLCL
|
XVII. Văn phòng đăng
ký đất đai
|
1
|
Đoàn Đại Trường
|
Giám đốc Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
2
|
Phạm Mạnh
Hà
|
Phó Giám
đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
3
|
Vũ Quốc Hiệp
|
Phó Giám
đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
4
|
Đặng Đình
Hanh
|
Phó Giám đốc
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
5
|
Bùi Minh
Sơn
|
Phó Giám
đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
XVIII. Trung tâm Quan trắc và Công nghệ
môi trường
|
1
|
Nguyễn Thành Trung
|
Giám đốc
|
2
|
Lê Thúy Diệu
|
Phó Giám đốc
|
3
|
Nguyễn Thị Hồng Thắm
|
Phó Giám đốc
|
4
|
Vũ Văn Thể
|
Phó Giám đốc
|
XIX. Trung tâm Thông tin, dữ liệu và Phát triển
quỹ đất
|
1
|
Bùi Quốc Tế
|
Giám đốc
|
2
|
Phạm
Ngọc Chất
|
Phó
giám đốc
|
3
|
Đỗ
Văn Vỹ
|
Phó
giám đốc
|
XX.
Trung tâm giống Thủy Hải
sản
|
1
|
Đỗ Văn Tiến
|
Giám đốc Trung tâm
|
2
|
Nguyễn Viết
Huệ
|
Phó giám đốc
|
3
|
Vũ Thị
Bích Ân
|
Phó giám đốc
|
XXI. Trung tâm Khuyến
nông
|
1
|
Nguyễn Văn Thông
|
Giám đốc Trung tâm
|
2
|
Đinh Văn Ngọ
|
Phó giám đốc Trung
tâm
|
3
|
Đinh Văn Điện
|
Phó giám đốc Trung
tâm
|
XXII. Trung tâm giống
Nông nghiệp
|
1
|
Nguyễn Trọng
Tấn
|
Giám đốc
Trung tâm
|
2
|
Trịnh Văn
Hùng
|
Phó giám đốc
Trung tâm
|
3
|
Nguyễn Viết
Chung
|
Phó
giám đốc Trung tâm
|
XXIII. Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường
nông thôn
|
1
|
Nguyễn Văn
Thiết
|
Phó giám
đốc phụ trách
Trung tâm
|
XIX. Ban quản lý dự án xây dựng chuyên ngành Nông
nghiệp và PTNT
|
1
|
Hoàng Đình
Tuấn
|
Quyền Giám
đốc Ban Quản
lý dự án xây dựng
|
2
|
Phạm Giang
Linh
|
Phó Giám đốc Ban Quản lý dự
án xây dựng
|
XX. Ban Quản lý Cảng cá Nam Định
|
1
|
Nguyễn Thành
Chung
|
Giám đốc Ban Quản
lý Cảng cá
|
2
|
Lâm Văn
Dương
|
Phó Giám
đốc Ban Quản
lý Cảng cá
|
3
|
Đới Xuân
Lư
|
Phó Giám
đốc Ban Quản
lý Cảng cá
|
XXI. Vườn Quốc gia Xuân Thủy
|
1
|
Doãn Cao Cường
|
Giám đốc Vườn
Quốc gia Xuân Thủy
|
2
|
Phạm Vũ Ánh
|
Phó giám đốc Vườn
Quốc gia Xuân Thủy
|
3
|
Vũ Quốc
Đạt
|
Phó giám đốc Vườn
Quốc gia Xuân Thủy
|
XXII. Văn phòng Điều phối NTM
|
1
|
Lê Hồng
Đức
|
Phó chánh
VPĐPNTM tỉnh
|